``` Nešto Je - Dịch sang Tiếng Việt | Dictaz Dịch


Dịch từ "nešto je" sang Tiếng Việt


Cách sử dụng "nešto je" trong câu:

I nešto je krenulo u krivom smjeru.
Và điều đó là 1 sai lầm lớn.
Pripremila sam mu iznenađenje za rođendan, ali... nešto je iskrslo.
Tôi tính về nhà để gây bất ngờ cho ông nhân ngày sinh nhật, nhưng mà có chút trục trặc.
Došao me vidjeti jednu noć prošle godine, a... nešto je isključen.
Ông ấy đến gặp tôi một đêm vào năm ngoái, và... Có gì đó lạ lắm.
Nešto je tamo vani, zar ne?
Có cái gì đó ngoài kia, đúng không?
Nešto je istina čak i da ne vjerujete u to.
Có những thứ là sự thật, cho dù em có tin hay không.
Nešto je najljepše što sam ikada vidio.
Nó là thứ đẹp nhất mà tôi từng thấy trong đời.
Znaš, nešto je čudno oko ovoga.
Có một cái gì đó rất buồn cười.
Nešto je iza mene, zar ne?
Có gì đó sau lưng tôi phải không?
Pa, nešto je pretvorilo taj grob u ne-svetu zemlju.
Ồ có gì đó làm mảnh đất đó thành mảnh đất báng bổ
Nešto je krenulo krivo i njezina Zla kost se nije aktivirala.
Tôi đã nhầm lẫn ở đâu đó và Evil Bone không được kích hoạt.
Kada je Dumbledore uništio prsten, kada si uništio dnevnik Toma Riddlea, nešto je morao osjetiti.
Khi cụ Dumbledore phá hủy chiếc nhẫn và cậu phá hủy nhật ký của Tom Riddle, chắc hắn phải cảm thấy gì đó.
No nešto je bolje od ničega.
Nhưng có cái gì đó còn hơn là chẳng có gì.
Tako, Roya te uvukla u nešto, je li?
Roya lôi anh vào việc gì?
Ono čemu si upravo svjedočio, nešto je novo na čemu radim.
Những gì anh vừa thấy chỉ là một phần nhỏ trong thế võ mới mà tôi đang nghiên cứu.
Nešto je ovdje dolje sa nama.
Có gì đó dưới này với chúng ta
Nešto je drukčije u vezi tebe.
Có cái gì đó rất khác về anh.
Nešto je drugačije u vezi tebe.
Có gì đó khác biệt trong cậu.
Nešto je slomljeno u meni kao što je i u njemu nešto slomljeno.
Có gì đó trong em đã tan vỡ như bên trong ông ấy vậy.
Nazovi to kako želiš, ali nešto je pokreće.
Gọi nó là bất cứ gì mà con muốn, một cái gì đó bảo vệ cô ấy
Nešto je trulo u državi Danskoj.
Có thứ gì đó đã mục nát.
Nešto je, očito, i u genetici.
Một số khác, đương nhiên, là di truyền.
No nešto je svakako izgubljeno: tradicija, tjelesno iskustvo, udobnost stvarnosti -- malo ljudskosti.
Nhưng có thứ hoàn toàn bị mất đi: truyền thống, cái trải nghiệm cảm giác, sự thoải mái của một thứ tồn tại thật -- một chút tính nhân văn.
Ovo vrlo usredotočeno vrijeme koje provedemo zajedno nešto je što cijenimo i iščekujemo cijele godine.
Khoảng thời gian mà chúng tôi tập trung dành cho nhau này là một thứ chúng tôi trân trọng và mong đợi suốt cả năm.
Ali, nešto je uporno titralo pred mojim očima.
Thế nhưng có một thứ gì đó cứ chờn vờn trước mắt tôi,
Usporedba između sveukupne dobrobiti dvaju poslova nešto je što možemo napraviti, i nešto što često radimo.
So sánh lợi ích của hai nghề nghiệp là việc ta có thể làm, và cũng là việc ta hay làm.
I ovo su neke od slika... nešto je bilo dobro u izgorenim slikama.
Và đó là vài bức ảnh-- cũng có chút cái gì đó may mắn với những bức ảnh.
Znanost je pametna, ali velika kreativnost nešto je što se manje zna, čarobnija je.
Khoa học rất thông minh, nhưng sự sáng tạo là một cái gì đó không thể biết được, nó ma lực hơn.
Ali nešto je jako vrijedno u toj ideji, kako bilo.
Nhưng một điều vô cùng quý giá trong ý tưởng này.
Nešto je drugo bilo važno ovdje.
Ở đây có thứ gì khác ở đây.
(Smijeh) Ali ne preneugodno, jer nešto je neprijeteće u sagledavanju političkog pogleda, u odnosu na to da vam je rečeno ili da ste prisiljeni slušati jedan.
(Cười) Nhưng không phải là quá bất tiện, vì có những thứ không đáng đắn đo nhiều Về việc đánh giá bối cảnh chính trị, với việc bị buộc phải nghe từ một phía.
1.2364559173584s

Tải ứng dụng Trò chơi Từ của chúng tôi miễn phí!

Kết nối các chữ cái, khám phá từ vựng và thách thức trí não của bạn ở mỗi cấp độ mới. Sẵn sàng cho cuộc phiêu lưu chưa?